15 câu ví dụ rất rõ ràng cần chú ý khi sử dụng với とおもう

15 câu ví dụ rất rõ ràng cần chú ý khi sử dụng với とおもう

15 câu ví dụ rất rõ ràng cần chú ý khi sử dụng với とおもう

1/私はすぐに帰ると思います。()

2/私はすぐに帰ると思っています。()

「帰る」と「思う」の主体が同じ場合、「帰る」のような意志動詞は「帰ろう」という形になければなりません。

「帰る」 là hành động ý chí
Chủ thể của động từ 思うvà 帰る là một cho nên không sử dụng được ở thể từ điển cho nét nghĩa suy đoán
mà phải chuyển qua thể ý hướng là 帰ろう

3/弟はすぐ帰ると思います。(⭕️)

「思う」の主体は話し手
Chủ thể cho động từ 思うlà người nói

4/弟はすぐ帰ると思っています。()

不自然です(không tự nhiên)

5/弟は必ず帰ってくると思っています。(⭕️)

6/病気はすぐ治ると思います。(⭕️)

7/病気はすぐ治ると思っています。(⭕️)

「治る」などのような無意志動詞の場合は辞書形を用いる
Trường hợp là động từ vô ý chí thì vẫn sử dụng được thể từ điển.

8/明日は雨があると思います。(⭕️)

9/明日は雨が降ると思っています。()

不自然ですから(không tự nhiên)

10/私は大学に行こうとは思いません。(⭕️)

主体が私 Chủ thể cho động từ 思うlà ngôi thứ nhất 

11/弟は大学に行こうとは思いません。()

主体が第三者 Chủ thể là ngôi thứ ba

Người viết : admin
Ý kiến của bạn